Trong tiếng Anh từ Enabler là gì và có ý nghĩa như thế nào khi dịch sang Tiếng Việt? Phân biệt ngữ nghĩa và cách dùng, kèm theo ví dụ từ enabler.
Enabler là gì?
Enabler là một từ tiếng Anh, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “thứ/người hỗ trợ, thứ/người trợ giúp, thứ/kẻ gây rối” , tùy vào ngữ cảnh khi sử dụng mà nó được hiểu theo nghĩa tích cực hoặc tiêu cực.Nghĩa tích cực, enabler là một thứ gì đó hoặc một người nào đó có khả năng làm một việc gì, mà việc này là có ích và hữu dụng.
Ví dụ:
+ Smartphone is an enabler, but not the whole solution. (Điện thoại thông minh là một thứ hữu dụng, nhưng không phải cho toàn bộ giải pháp).
+ I'm a teacher and an enabler. (tôi vừa làm một giáo viên và vừa làm một người hỗ trợ.)
Nghĩa tiêu cực, dùng để mô tả một/nhiều người mà người đó khuyến khích hoặc ủng hộ người khác làm những việc mà đáng lẽ ra không nên làm. Đôi khi, chính bản thân họ cũng trực tiếp hoặc gián tiếp thực hiện những hành động ấy.
Ví dụ:
+ Kevin drinks too much, he is such an enabler at his friend party. (Kevin uống quá nhiều ,anh ta quả thật là một kẻ gây rối trong bữa tiệc của bạn anh ta.)
Phân biệt các loại enabler (nghĩa tiêu cực)
Ngoài ý nghĩa không tốt đã giải thích ở phía trên thì sâu xa hơn, nó còn được chia ra làm loại như sau:+ Tacit Enabler: người hỗ trợ những thói quen và hành vi xấu của người khác bằng cách giữ im lặng mà không nói bất cứ thứ gì.
+ Overt Enabler: người hỗ trợ các thói quen và hành vi xấu của người khác bằng cách cung cấp và trợ giúp chẳng hạn như tiền bạc, công sức, phương tiện…
Với bài viết này và cách giải thích cũng như phân loại như trên thì hy vọng thắc mắc enabler là gì của mọi người đã được giải đáp.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét